--

dự trữ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dự trữ

+  

  • Put by, lay aside, reserve. have a reserve of
    • Hạt nhân dự trữ một năng lượng rất lớn
      The nucleus of an atom has a very great reserve of energy
  • Severve
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dự trữ"
Lượt xem: 707